Trên thị trường quạt cắt gió hiện nay có đa dạng các phân khúc từ thấp, trung bình đến cao với đủ các tầm giá khác nhau. Nếu bạn cần tìm quạt cắt gió giá cả phải chăng nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng, MECI gợi ý cho bạn top thương hiệu quạt cắt gió giá rẻ hiện nay đến từ các thương hiệu OULAI, Nanyoo, MECI, HOKYTO và Kyungjin. Mời bạn xem bài viết để biết thêm thông tin chi tiết!
Mục lục
1. Quạt cắt gió Nanyoo
Nanyoo cũng là thương hiệu đến từ Trung Quốc, đã khẳng định được chất lượng và uy tín trên thị trường Việt Nam từ năm 2008. Quạt cắt gió Nanyoo thường được chọn lắp tại các nhà máy, kho bãi, nhà hàng, siêu thị,… không chỉ bởi chất lượng tuyệt vời, mẫu mã đa dạng mà còn bởi giá cả phải chăng, đặc biệt dòng Nanyoo X chỉ từ 2.700.000 đến 5.000.000 đồng.
Để mua được quạt cắt gió Nanyoo đúng giá và đảm bảo sản phẩm chính hãng chúng tôi khuyên bạn nên chọn mua tại công ty cổ phần Nanyoo Việt Nam.
Các mã quạt cắt gió Nanyoo:
- Dòng quạt Nanyoo X cho vị trí dưới 3m
Model | Công suất (W) | Tốc độ gió (m/s) | Lưu lượng gió (m3/h) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg) | Độ ồn (dB) |
FM-1209X-2Y | 160 | 11 | 1400 | 900 | 10 | ≤43 |
FM-1210X-2Y | 180 | 11 | 1600 | 1000 | 10,5 | ≤43 |
FM-1212X-2Y | 200 | 11 | 1900 | 1200 | 12 | ≤44 |
FM-1215X-2Y | 230 | 11 | 2500 | 1500 | 13,5 | ≤46 |
FM-1218X-2Y | 300 | 11 | 3200 | 1800 | 15 | ≤50 |
- Dòng quạt Nanyoo Z cho vị trí dưới 4.5m
Model | Công suất (W) | Tốc độ gió (m/s) | Lưu lượng gió (m3/h) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg) | Độ ồn (dB) |
FM-5509Z-L/Y | 420 | 20 | 1450 | 900 | 17.5 | <48 |
FM-5510Z-L/Y | 420 | 20 | 1450 | 1000 | 18 | <48 |
FM-5512Z-L/Y | 560 | 20 | 1930 | 1200 | 18.8 | <49 |
FM-5515Z-L/Y | 700 | 20 | 2420 | 1500 | 25 | <52 |
FM-5518Z-L/Y | 800 | 20 | 2900 | 1800 | 27.5 | <54 |
- Dòng quạt Nanyoo GY cho vị trí dưới 6 – 7m
Model | Công suất (W) | Tốc độ gió (m/s) | Lưu lượng gió (m3/h) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg) | Độ ồn (dB) |
FM-6009GY | 1100 | 24.0 | 3750 | 900 | 42 | ≤65 |
FM-6012GY | 1600 | 24.0 | 5000 | 1200 | 47.5 | ≤66 |
FM-6015GY | 2200 | 24.0 | 6250 | 1500 | 58 | ≤68 |
2. Quạt cắt gió OULAI
OULAI là thương hiệu quạt cắt gió từ Trung Quốc nhưng được sản xuất tại Việt Nam trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt chuẩn chất lượng quốc tế. Mặc dù thương hiệu OULAI không được biết đến rộng rãi như Nanyoo, Nedfon, Kyungjing,… nhưng chất lượng cũng không hề kém cạnh.
Sản phẩm có giá khá rẻ chỉ từ 2.900.000 đến 6.000.000 đồng tuỳ loại, giá bán có thể chênh lệch tuỳ vào đơn vị cung cấp. Mặc dù có giá rẻ nhưng quạt OULAI có thiết kế hiện đại, nhỏ gọn phù hợp với nhiều không gian. Tuy nhiên OULAI hiện chỉ có quạt cắt gió dân dụng ở độ cao 3,5m và 4,5m, không có quạt công nghiệp từ 6 đến 7m. Mỗi mã quạt sẽ có 2 loại: có remote điều khiển hoặc không có remote điều khiển.
Các mã quạt cắt gió OULAI:
- Cho chiều cao 3.5m
Model | Công suất (W) | Tốc độ gió (m/s) | Lưu lượng gió (m3/h) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg) | Độ ồn (dB) |
FM-3509DY | 238 | 10 – 15 | 1020 | 900 | 15.3 | 53 |
FM-3512DY | 285 | 10 – 15 | 1360 | 1200 | 19 | 54 |
FM-3515DY | 381 | 10 – 15 | 1700 | 1500 | 22.6 | 56 |
- Cho chiều cao 4.5m:
Model | Công suất (W) | Tốc độ gió (m/s) | Lưu lượng gió (m3/h) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg) | Độ ồn (dB) |
FM-4509DY | 366 | 15 – 20 | 1425 | 900 | 15.3 | 64 |
FM-4512DY | 476 | 15 – 20 | 1900 | 1200 | 19 | 65 |
FM-4515DY | 700 | 15 – 20 | 2375 | 1500 | 22.6 | 68 |
3. Quạt cắt gió HOKYTO
Quạt cắt gió HOKYTO có thiết kế hiện đại cùng hiệu năng vượt trội, sản phẩm có xuất xứ từ Nhật Bản. HOKYTO hiện có 2 dòng quạt cắt gió dân dụng là HOKYTO thông thường với tốc độ gió 11m/s và HOKYTO PLUS với tốc độ gió 17m/s.
Mặc dù tốc độ gió không quá cao nhưng bù lại quạt cắt gió HOKYTO có chất lượng tốt cùng mức giá tương đối thấp, khoảng 2.800.000 – 5.400.000 đồng cho dòng thường và khoảng 3.800.000 – 6.700.000 đồng cho dòng PLUS. Nếu bạn cần lắp quạt tại vị trí thấp, không cần tốc độ gió lớn thì quạt cắt gió HOKYTO sẽ là lựa chọn phù hợp.
Các mã quạt cắt gió HOKYTO:
- Dòng HOKYTO thông thường cho chiều cao dưới 3m:
Model | Công suất (W) | Tốc độ gió (m/s) | Lưu lượng gió (m3/h) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg) | Độ ồn (dB) |
FM-1209-B/Y | 120 | 11 | 1800 | 900 | 11 | ≤43 |
FM-1210-B/Y | 150 | 11 | 2000 | 1000 | 12 | ≤43 |
FM-1212-B/Y | 170 | 11 | 2400 | 1200 | 14 | ≤44 |
FM-1215-B/Y | 210 | 11 | 3000 | 1500 | 17 | ≤46 |
FM-1218-B/Y | 250 | 11 | 3600 | 1800 | 20 | ≤50 |
- Dòng HOKYTO PLUS cho chiều cao dưới 4m:
Model | Công suất (W) | Tốc độ gió (m/s) | Lưu lượng gió (m3/h) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg) | Độ ồn (dB) |
FM-3509S-L/Y | 235 | 17 | 1260 | 900 | 13 | ≤50 |
FM-3510S-L/Y | 250 | 17 | 1300 | 1000 | 13 | ≤51 |
FM-3512S-L/Y | 290 | 17 | 1700 | 1200 | 15 | ≤51 |
FM-3515S-L/Y | 380 | 17 | 2100 | 1500 | 20 | ≤52 |
FM-3518S-L/Y | 435 | 17 | 2500 | 1800 | 24 | ≤53 |
4. Quạt cắt gió MECI
Quạt cắt gió MECI là sản phẩm của công ty MECI Sài Gòn, mặc dù chỉ mới xuất hiện trên thị trường nhưng sản phẩm đã được nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng đặc biệt là tại các nhà máy, kho xưởng,… Thấu hiểu được nhu cầu của khách hàng, quạt cắt gió MECI được nghiên cứu và phát triển sao cho tối ưu được chi phí tốt nhất mà vẫn đảm bảo được chất lượng và hiệu quả hoạt động.
Quạt cắt gió MECI hiện có tốc độ gió cao nhất thị trường, chưa có thương hiệu đạt được tốc độ này. Giá bán sản phẩm chỉ từ 3.500.000 đồng đi kèm dịch vụ bảo hành 18 tháng và miễn phí lắp đặt. Ngoài ra đội ngũ kỹ thuật MECI còn hỗ trợ sửa chữa khi thiết bị hư hỏng, vệ sinh định kỳ nếu khách hàng có nhu cầu.
Sau nhiều năm thành lập, Thương hiệu quạt cắt gió đã có được chỗ đứng uy tín hàng đầu trong thị trường Việt Nam.
Xem chi tiết tại Báo giá quạt cắt gió MECI
Các mã quạt cắt gió MECI:
- Dòng quạt dân dụng cho vị trí dưới 3.5m
Model | Công suất (W) | Tốc độ gió (m/s) | Lưu lượng gió (m3/h) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg) | Độ ồn (dB) |
MC ACK 1000 | 300 | 21 | 1800 | 1000 | 13 | 53 |
MC ACK 1200 | 400 | 21 | 2030 | 1200 | 15 | 54 |
MC ACK 1500 | 550 | 21 | 2500 | 1500 | 20 | 55 |
MC ACK 1800 | 640 | 21 | 3000 | 1800 | 23.5 | 58 |
MC ACK 2000 | 670 | 21 | 3300 | 2000 | 27.5 | 60 |
- Dòng quạt công nghiệp cho vị trí từ 6 – 7m:
Model | Công suất (W) | Tốc độ gió (m/s) | Lưu lượng gió (m3/h) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg) | Độ ồn (dB) |
MECI – 6009S | 1350 | 28 | 3800 | 900 | 27 | 65 |
MECI – 6012S | 1950 | 28 | 5800 | 1200 | 42 | 67 |
MECI – 6015S | 2700 | 28 | 7700 | 1500 | 51 | 69 |
MECI – 6018S | 2900 | 28 | 8600 | 1800 | 57 | 70 |
MECI – 6020S | 3300 | 28 | 9200 | 2000 | 69 | 72 |
5. Quạt cắt gió Kyungjin
Kyungjin đã quá quen thuộc trên thị trường quạt cắt gió Việt Nam, đây là thương hiệu nổi tiếng đến từ Hàn Quốc, một trong những quốc gia đi đầu trong lĩnh vực thiết bị điện tử, thiết bị công nghiệp,… Quạt cắt gió Kyungjin đạt chuẩn chất lượng quốc tế, được ứng dụng công nghệ tiên tiến trên dây chuyền sản xuất hiện đại tại Trung Quốc và Hàn Quốc.
Thật bất ngờ khi quạt cắt gió Kyungjin xuất hiện trong danh sách này nhưng đúng là như vậy! Chỉ từ 4.200.000 cho một chiếc quạt cắt gió đến từ thương hiệu uy tín, có thiết kế nhỏ gọn, độ bền cao, chất lượng vượt trội. Tuy nhiên tại thị trường Việt Nam chỉ có dòng quạt cho vị trí cửa dưới 3.5m, tốc độ gió có hai mức: thấp 11m/s, cao 14.5m/s. MECI cũng là một trong những đơn vị cung cấp quạt cắt gió Kyungjin chính hãng.
Các mã quạt cắt gió Kyungjin:
MODEL | Công suất (W) | Độ ồn | Lưu lượng gió (m3/h) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg) | Tốc độ gió (m/s) | ||||
Thấp | Cao | Thấp | Cao | Thấp | Cao | Thấp | Cao | |||
KR-900 | 170 | 200 | <48 | <51 | 750 | 950 | 900 | 12 | 11.5 | 14.5 |
KR-1000 | 180 | 210 | <48 | <51 | 850 | 1050 | 1000 | 12.5 | 11.5 | 14.5 |
KR-1200 | 230 | 260 | <49 | <52 | 1050 | 1350 | 1200 | 14.5 | 11.5 | 14.5 |
KR-1500 | 300 | 330 | <52 | <54 | 1350 | 1700 | 1500 | 18 | 11.5 | 14.5 |
KR-1800 | 360 | 390 | <53 | <56 | 1600 | 2050 | 1800 | 21.5 | 11.5 | 14.5 |
KR-2000 | 370 | 400 | <55 | <57 | 1750 | 2250 | 2000 | 22.6 | 11.5 | 14.5 |