Rèm nhựa PVC khác với những loại rèm thông thường nhờ đặc tính dẻo, bền, chịu nhiệt tốt của PVC (PolyVinyl Clorua) giúp hạn chế thất thoát hơi lạnh, cản bụi bẩn, côn trùng. MECI cung cấp, báo giá rèm nhựa PVC chất lượng với nhiều kích thước, màu sắc, công dụng đảm bảo “phù hợp nhất” với nhà xưởng của Quý khách hàng.
1. Phân loại rèm nhựa PVC tại MECI
Hệ cố định

Màng nhựa PVC hệ cố định sử dụng thanh treo dài 1 – 1.2m và bát treo loại bản rộng 150 – 300 mm làm từ inox 304 hoặc sắt sơn tĩnh điện. Đặc tính của vật liệu phụ kiện này là bền, chắc, không bị han gỉ dù trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt, phù hợp lắp đặt trong nhiều môi trường kể cả phòng sạch có tiêu chuẩn cao. Các thanh treo sẽ cố định các sợi màn PVC có bản rộng 200 – 300 mm, độ dày từ 1.5 – 3.0 mm xếp chồng lên nhau tạo sự kín kẽ nhưng vẫn dễ dàng di chuyển qua lại.
Hệ lùa

Với hệ lùa, các sợi nhựa được gắn vào bát treo, mỗi sợi sẽ được móc vào từng bánh xe trượt lắp trên thanh u ray bằng nhôm. Vì chất liệu từ nhôm nên sẽ không dẫn điện cũng không bị gỉ sét sau thời gian sử dụng, đảm bảo rèm cửa hoạt động trơn tru dù lắp đặt ở bất kỳ môi trường nào. Hệ lùa có thể di chuyển các sợi màn nên sẽ rất tiện dụng khi di chuyển đồ vật lớn hoặc khi xe ra vào. Trong trường hợp không sử dụng thì có thể dễ kéo qua 1 hoặc 2 bên mà vẫn không gây ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ của kiến trúc.
Hệ xếp xoay

Về công dụng hệ xếp xoay cũng tương đương với hệ lùa. Phụ kiện xếp xoay được làm từ chất liệu bền, không gỉ, vận hành linh hoạt nên không cần tốn nhiều thời gian, công sức và không gây tiếng ồn khi sử dụng. Tiết kiệm diện tích cho khu vực sản xuất, khu sinh hoạt…
Hệ kéo dạt

Phụ kiện trong hệ kéo dạt cũng giống như hệ lùa, tuy nhiên, thay vì là từng sợi nhựa thì hệ kéo dạt sử dụng tấm nhựa PVC khổ lớn. Tấm màn PVC lớn hạn chế thất thoát nhiệt, côn trùng hay bụi bẩn xâm nhập tốt. Không chỉ vậy, rèm nhựa PVC hệ kéo dạt còn có công dụng ngăn nước, mưa tạt nên được nhiều khách hàng lựa chọn lắp tại các khu vực ban công; khu cafe, ăn uống có không gian mở, gara xe, khu vực rửa xe…
Hệ từ tính

Điểm đặc biệt ở hệ này là các bên viền của sợi nhựa đều được gắn nam châm. Điều này không chỉ giúp tăng trọng lượng của chúng mà các sợi màn còn khít vào nhau không có khe hở, vì vậy sẽ không bị gió thổi bay dù lắp đặt ở khu vực thông ra phía ngoài trời nhưng vẫn dễ dàng ra vào. Ngoài ra, nhờ được gắn nam châm nên sau khi đi qua màn thì các tấm nhựa sẽ tự trở lại vị trí cũ, làm giảm thiểu sự thất thoát nhiệt, hạn chế bụi và côn trùng xuống mức thấp nhất.
Vách ngăn nhựa PVC

Vách ngăn nhựa PVC có 2 loại là vách ngăn cố định và vách ngăn di động. Tùy theo nhu cầu sử dụng mà khách hàng sẽ lựa chọn loại vách ngăn phù hợp. Vách ngăn PVC thường được lắp đặt để phân chia các khu vực trong nhà, văn phòng, khu sản xuất, phòng thí nghiệm… hoặc dùng để làm cửa sổ, cửa ra vào đối với vách ngăn di động. Nhựa PVC với đặc tính nhẹ, dẻo nhưng chắc chắn nên dễ dàng lắp đặt và hạn chế đổ bể, tại nạn hơn so với các loại vật liệu khác.
2. Công dụng và báo giá cuộn nhựa PVC tại MECI
Bên cạnh các loại màn nhựa tiêu chuẩn thường thấy thì tại MECI còn có nhiều loại cuộn nhựa PVC với từng đặc trưng và công dụng riêng, được sử dụng ở nhiều khu vực khác nhau và rất được khách hàng ưa chuộng.
Cuộn nhựa PVC tiêu chuẩn

Đây là loại được khách hàng chọn mua nhiều nhất tại MECI nhờ tính đa năng, dễ sử dụng và giá thành tốt. Cuộn nhựa PVC tiêu chuẩn phù hợp lắp đặt được nhiều vị trí, khu vực như nhà xưởng, nhà hàng, khách sạn, bệnh viện, trường học, hộ gia đình… để phân chia khu vực, ngăn cản bụi, côn trùng, giảm thiểu thất thoát hơi lạnh và giảm tiếng ồn hiệu quả.
Mức giá thương mại của rèm nhựa dao động từ 36.000 VND/m – khoảng 110.000 VND/m. Đối với khách hàng nhà xưởng, giá cuộn nhựa PVC từ 32.000 – khoảng 100.000 VND/m. Tuỳ thuộc vào màu sắc, hình dạng và độ dày sẽ có mức giá khác nhau.
Mức giá áp dụng tệp khách nhà xưởng
TT |
Chủng loại |
Màu sắc – Hình dạng |
Độ dầy (mm) |
Bản rộng (mm) |
Cuộn (m) |
Đơn giá (VNĐ/m) |
I |
Dải nhựa PVC tiêu chuẩn (Standad PVC strips) – ngăn lạnh, cản bụi, ngăn côn trùng. |
|||||
1 |
Sử dụng ở điều kiện nhiệt độ 0o C đến 50o C (màn cửa ra vào kho, xưởng, nhà hàng, siêu thị… cản bụi, ngăn lạnh) |
Trắng trong, xanh dương, vàng, trơn mịn (Hàng theo tiêu chuẩn Pháp) |
1.5 |
200 |
50 |
32,500 |
2.0 |
200 |
50 |
40,000 |
|||
300 |
50 |
61,500 |
||||
3.0 |
200 |
50 |
67,200 |
|||
300 |
50 |
102,000 |
||||
2 |
Trắng trong, xanh dương, vàng, có gân (Hàng theo tiêu chuẩn Pháp) |
2.0 |
200 |
50 |
45,200 |
|
300 |
50 |
67,200 |
||||
3.0 |
300 |
50 |
104,000 |
|||
3 |
Trắng mờ, Trắng đục, xám(Hàng theo tiêu chuẩn Pháp) |
2.0 |
200 |
50 |
55,500 |
Mức giá thương mại
TT |
Chủng loại |
Màu sắc – Hình dạng |
Độ dầy (mm) |
Bản rộng (mm) |
Cuộn (m) |
Đơn giá (VNĐ/m) |
I |
Dải nhựa PVC tiêu chuẩn (Standad PVC strips) – ngăn lạnh, cản bụi, ngăn côn trùng. |
|||||
1 |
Sử dụng ở điều kiện nhiệt độ 0o C đến 50o C (màn cửa ra vào kho, xưởng, nhà hàng, siêu thị… cản bụi, ngăn lạnh) |
Trắng trong, trơn mịn (Hàng theo tiêu chuẩn Pháp) |
1.5 |
200 |
50 |
36,500 |
2.0 |
200 |
50 |
44,500 |
|||
300 |
50 |
66,300 |
||||
3.0 |
200 |
50 |
69,300 |
|||
300 |
50 |
106,000 |
||||
Trắng trong, có gân (Hàng theo tiêu chuẩn Pháp) |
2.0 |
200 |
50 |
47,500 |
||
300 |
50 |
70,300 |
||||
3.0 |
300 |
50 |
108,000 |
|||
Trắng mờ, Trắng đục, xám (Hàng theo tiêu chuẩn Pháp) |
2.0 |
200 |
50 |
58,800 |
||
2 |
Sử dụng ở điều kiện nhiệt độ 0o C đến 50o C (màn cửa ra vào kho, xưởng, nhà hàng, siêu thị… cản bụi, ngăn lạnh) |
Xanh dương (trắng trong), mềm, mịn (Hàng theo tiêu chuẩn Pháp) |
1.5 |
200 |
50 |
37,000 |
2.0 |
200 |
50 |
45,200 |
|||
300 |
50 |
66,500 |
||||
3.0 |
200 |
50 |
69,500 |
|||
300 |
50 |
106,500 |
||||
Xanh dương (trắng trong, có gân đơn hoặc gân sóng đôi (Hàng theo tiêu chuẩn Pháp) |
2.0 |
200 |
50 |
48,000 |
||
300 |
50 |
71,500 |
||||
3.0 |
300 |
50 |
110,000 |
Cuộn nhựa PVC ngăn lạnh âm sâu

Màng nhựa PVC polar ngăn lạnh âm sâu có khả năng chịu nhiệt tốt, sợi nhựa vẫn giữ được độ dẻo và hình dạng dưới nhiệt độ thấp là -45oC và mức nhiệt cao là 50oC. Đây sẽ là sự lựa chọn tối ưu cho các khu vực kho đông lạnh vì ngăn thất thoát hơi lạnh tốt, giảm mức tiêu thụ điện năng và giúp bảo quản sản phẩm, nguyên nhiên liệu trong kho được tốt hơn.
Màng nhựa dẻo có màu xanh nước biển trong suốt, có 2 loại là trơn mịn và có sóng đôi. Loại rèm nhựa có sóng đôi làm tăng ma sát giữa các sợi màn nên sẽ khó bị dính lại nếu lắp trong môi trường có độ ẩm cao.
Mức giá rèm nhựa ngăn lạnh âm sâu dao động từ 50.000 VND/m đến 115.000 VND/m, với tệp khách nhà xưởng sẽ trong khoảng 48.000 VND/m đến 112,500 VND/m.
Mức giá áp dụng tệp khách nhà xưởng
TT |
Chủng loại |
Màu sắc – Hình dạng |
Độ dầy (mm) |
Bản rộng (mm) |
Cuộn (m) |
Đơn giá (VNĐ/m) |
III |
Dải nhựa PVC ngăn lạnh âm sâu (Polar PVC Strips) – ngăn lạnh, bụi. |
|||||
1 |
Sử dụng ở điều kiện nhiệt độ -45o C đến 50o C (màn cửa kho lạnh, hầm đông, siêu thị… cản bụi, ngăn lạnh). |
Xanh nước biển, dẻo, mịn |
2.0 |
200 |
50 |
48,000 |
3.0 |
300 |
50 |
110,000 |
|||
Xanh nước biển, dẻo, có gân sóng đôi |
2.0 |
200 |
50 |
51,000 |
||
3.0 |
300 |
50 |
112,500 |
Mức giá thương mại
TT |
Chủng loại |
Màu sắc – Hình dạng |
Độ dầy (mm) |
Bản rộng (mm) |
Cuộn (m) |
Đơn giá (VNĐ/m) |
III |
Dải nhựa PVC ngăn lạnh âm sâu (Polar PVC Strips) – ngăn lạnh, bụi. |
|||||
1 |
Sử dụng ở điều kiện nhiệt độ -45o C đến 50o C (màn cửa kho lạnh, hầm đông, siêu thị… cản bụi, ngăn lạnh). |
Xanh nước biển, dẻo, mịn |
2.0 |
200 |
50 |
50,300 |
3.0 |
300 |
50 |
113,500 |
|||
Xanh nước biển, dẻo, có gân sóng đôi |
2.0 |
200 |
50 |
57,500 |
||
3.0 |
300 |
50 |
115,500 |
Cuộn nhựa PVC ngăn côn trùng

Màu vàng là 1 trong những màu có bước sóng dài mang năng lượng cao nên côn trùng thường sẽ sợ hãi và tránh xa. Lợi dụng điều này, màn nhựa ngăn côn trùng MECI có màu vàng trong giúp ngăn côn trùng hiệu quả. Thường được sử dụng trong các khu vực chế biến thực phẩm, kho thực phẩm, dược phẩm… là những nơi cần hạn chế tối đa các loại côn trùng xâm nhập. Bên cạnh việc ngăn côn trùng hiệu quả, loại màn nhựa này còn có công dụng cản bụi, hạn chế hơi lạnh thoát ra ngoài tương tự các loại khác.
Màng nhựa ngăn côn trùng có giá dao động từ 37.000 VND/m – 110.000 VND/m tuỳ theo độ dày và hình dạng bản nhựa.
Mức giá thương mại
TT |
Chủng loại |
Màu sắc – Hình dạng |
Độ dầy (mm) |
Bản rộng (mm) |
Cuộn (m) |
Đơn giá (VNĐ/m) |
II |
Dải nhựa PVC tiêu chuẩn (Anti-Insect PVC strips) – Ngăn côn trùng, ngăn lạnh, cản bụi. |
|||||
1 |
Sử dụng ở điều kiện nhiệt độ 0o C đến 50o C (màn cửa ra vào kho, xưởng, nhà hàng, siêu thị… cản bụi, ngăn lạnh) |
Vàng cam, mềm, mịn |
1.5 |
200 |
50 |
37,000 |
2.0 |
200 |
50 |
45,200 |
|||
300 |
50 |
66,500 |
||||
3.0 |
200 |
50 |
69,500 |
|||
300 |
50 |
106,500 |
||||
2 |
Vàng cam, mềm, mịn, có gân đơn hoặc gân sóng đôi |
2.0 |
200 |
50 |
48,000 |
|
300 |
50 |
71,500 |
||||
3.0 |
300 |
50 |
110,000 |
Cuộn nhựa chống tĩnh điện

Màng nhựa PVC chống tĩnh điện có bề mặt điện trở kháng từ 109 Ω đến 1011 Ω có tác dụng làm giảm độ tĩnh điện tiếp xúc trong quá trình sản xuất, hạn chế rủi ro rò rỉ, chạm mạch điện hoặc gây hỏng hóc vi mạch. Sản phẩm phù hợp lắp đặt tại phòng sạch; khu vực sản xuất thiết bị điện, chất bán dẫn; khu vực lắp ráp các linh kiện điện tử…
Màng nhựa chống tĩnh điện cũng chia ra làm nhiều loại phù hợp với các khu vực khác nhau.
- Loại tiêu chuẩn với màu xanh trong, hoặc trơn mịn hoặc có sóng đôi.
- Màng nhựa PVC ô mắt cáo trong có thể nhìn qua được hoặc màu đen không thể nhìn qua được, bản rộng 1370 mm, độ dày 0.3 – 0.5 mm.
- Màng nhựa PVC xếp gấp có nhiều màu như xanh trong, vàng, cam với bề mặt điện trở trong khoảng 106 Ω đến 1011 Ω. Tấm nhựa có độ dày 1.35 mm, bản rộng 1000 mm.
Tuỳ vào từng loại, màng nhựa chống tĩnh điện sẽ có mức giá khác nhau.
- Giá thương mại từ 61.000 VND/m đến 185.000 VND/m.
- Giá đối với tệp khách hàng nhà xưởng từ 56.000 VND/m đến khoảng 169.000 VND/m.
Mức giá áp dụng tệp khách nhà xưởng
TT |
Chủng loại |
Màu sắc – Hình dạng |
Độ dầy (mm) |
Bản rộng (mm) |
Cuộn (m) |
Đơn giá (VNĐ/m) |
V |
Dải nhựa PVC Grid chống tĩnh điện |
|||||
1 |
Lưới mắt cáo màu đen, nhựa màu đen (bản nguyên cuộn, không cắt lẻ) |
Đen |
0.3 |
1370 |
30 |
56,333 |
0.5 |
1370 |
30 |
76,667 |
|||
2 |
Lưới mắt cáo màu đen, nhựa màu trong (bán nguyên cuộn, không cắt lẻ) |
Trong |
0.3 |
1370 |
30 |
56,333 |
0.5 |
1370 |
30 |
76,667 |
|||
3 |
Màu trong, xanh nhạt, trơn mềm mịn |
Màu trong, xanh nhạt |
2.0 |
200 |
50 |
57,200 |
4 |
Thảm nhựa cao su lót sàn nhà hoặc trên bàn chống tĩnh điện |
Hai mặt: màu đen và xanh nõn chuối |
2.0 |
1000 |
10 |
169,000 |
2.0 |
1200 |
10 |
215,000 |
Mức giá Thương mại
TT |
Chủng loại |
Màu sắc – Hình dạng |
Độ dầy (mm) |
Bản rộng (mm) |
Cuộn (m) |
Đơn giá (VNĐ/m) |
V |
Dải nhựa PVC Grid chống tĩnh điện |
|||||
1 |
Lưới mắt cáo màu đen, nhựa màu đen (bản nguyên cuộn, không cắt lẻ) |
Đen |
0.3 |
1370 |
30 |
61,667 |
0.5 |
1370 |
30 |
85,333 |
|||
2 |
Lưới mắt cáo màu đen, nhựa màu trong (bán nguyên cuộn, không cắt lẻ) |
Trong |
0.3 |
1370 |
30 |
61,667 |
0.5 |
1370 |
30 |
85,333 |
|||
3 |
Màu trong, xanh nhạt, trơn mềm mịn |
Màu trong, xanh nhạt |
2.0 |
200 |
50 |
61,500 |
4 |
Thảm nhựa cao su lót sàn nhà hoặc trên bàn chống tĩnh điện |
Hai mặt: màu đen và xanh nõn chuối |
2.0 |
1000 |
10 |
185,000 |
2.0 |
1200 |
10 |
225,000 |
Cuộn nhựa ngăn tia lửa hàn

Màng nhựa PVC ngăn tia lửa hàn với bản rộng 200 mm, độ dày 2 mm có các màu sắc thường thấy như xanh đen, trắng đục, đỏ, đen sóng đôi để ngăn cách khu vực sản xuất hoặc không muốn người ngoài quan sát, nhìn thấy được khu bên trong. Song song với đó, các màu sắc này của rèm nhựa PVC còn làm giảm các hiệu ứng của ánh sáng cực tím phát ra từ tia lửa hàn.
Màng nhựa thường được lắp đặt tại các khu vực hàn điện, hàn nhiệt như xưởng cơ khí; xưởng sản xuất máy móc, phương tiện giao thông; khu vực thi công, xây dựng… để hạn chế các vật dụng khác bị hư hại, hạn chế cháy nổ và bảo vệ mắt người lao động khỏi tia lửa hàn bắn ra trong quá trình làm việc.
Màng nhựa chống tia lửa hàn có nhiều màu và mỗi màu, mỗi kiểu sẽ có mức giá khác nhau.
- Giá thương mại từ 60.000 VND/m – 173.500 VND/m.
- Giá dành cho tệp khách hàng nhà xưởng từ 56.000 VND/m – 111.000 VND/m.
Mức giá áp dụng tệp khách nhà xưởng
TT |
Chủng loại |
Màu sắc – Hình dạng |
Độ dầy (mm) |
Bản rộng (mm) |
Cuộn (m) |
Đơn giá (VNĐ/m) |
IV |
Dải nhựa PVC chống tia lửa hàn |
|||||
1 |
Sử dụng ở điều kiện nhiệt độ 0o C đến 50oC. |
Màu Đỏ, trơn mịn |
2.0 |
200 |
50 |
56,200 |
Màu Đen, có gân |
2.0 |
200 |
50 |
56,700 |
||
2 |
Màn PVC màu đỏ (có VAT – bán nguyên cuộn) |
0.5 |
1200 |
50 |
66,000 |
|
0.8 |
1200 |
50 |
111,400 |
Mức giá Thương mại
TT |
Chủng loại |
Màu sắc – Hình dáng |
Độ dày (mm) |
Bản rộng (mm) |
Cuộn (m) |
Đơn giá (VNĐ/m) |
IV |
Dải nhựa PVC chống tia lửa hàn |
|||||
1 |
Sử dụng ở điều kiện nhiệt độ 0o C đến 50o C. |
Màu Đỏ, trơn mịn |
2.0 |
200 |
50 |
60,000 |
Màu Đen, có gân |
2.0 |
200 |
50 |
60,500 |
||
2 |
Màn PVC màu đỏ (có VAT – bán lẻ) |
0.5 |
1200 |
50 |
102,500 |
|
0.8 |
1200 |
50 |
173,500 |
3. MECI – Cung cấp giải pháp tối ưu cho nhà xưởng

Phương châm của MECI là “Chúng tôi là ôsin nhà xưởng”, luôn đồng hành và lắng nghe, thấu hiểu nỗi băn khoăn, thắc mắc của khách hàng để đưa ra các giải pháp tối ưu cho nhà xưởng.
Tại MECI còn có dịch vụ vận chuyển, lắp đặt tại khắp các tỉnh thành và đặc biệt là chính sách bảo hành, bảo trì trọn đời. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, sản phẩm chất lượng cùng mức giá tốt, MECI đã và đang nhận được sự tin tưởng và lựa chọn của nhiều khách hàng cùng với những đánh giá tốt sau khi lắp đặt và sử dụng sản phẩm.
Các dòng sản phẩm đa dạng, đạt tiêu chuẩn phòng sạch và phù hợp với nhu cầu của từng khách hàng như:
- Rèm nhựa PVC
- Quạt cắt gió
- Đèn diệt côn trùng
- Bộ trùm túi khí
- Sàn nâng thuỷ lực
Trong đó, dòng sản phẩm màng nhựa PVC với nhiều công dụng như ngăn côn trùng, bụi bẩn, hạn chế thất thoát nhiệt, tiếng ồn… có thể lắp đặt ở nhiều khu vực lớn, nhỏ. Giá màng nhựa PVC luôn là điều được khách hàng hỏi nhiều nhất khi liên hệ tư vấn tại MECI.
Nhanh tay liên hệ ngay để được tư vấn và nhận báo giá rèm nhựa PVC với nhiều ưu đãi hấp dẫn!
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP MECI SÀI GÒN

- Hotline: 0979.337.070
- CSKH: 0975.998.317
- Website: https://mecifactory.com/
- Trụ sở chính/Xưởng sản xuất: 1767/42 QL 1A, KP. 2A, P. Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM
- Cửa hàng phân phối độc quyền:
MECI BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ: D7/434 Đường DT743, KP. Bình Đáng, P. Bình Hòa, TP. Thuận An, Bình Dương
MECI ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Khu dân cư Phước Thái, P.Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai (Trạm thu phí Tam Phước)